穴吹カレッジグループ日本語学校 穴吹カレッジグループ日本語学校

HỌC PHÍ VÀ THỜI GIAN BIỂU

Giới thiệu khóa học

Khóa học tiếng Nhật 1 năm
(Chỉ có ở phân viện Takamatsu và Tokushima)
Khóa học tiếng Nhật 1 năm 6 tháng Khóa học tiếng Nhật 2 năm
Thời gian học Tháng 4 ~ Tháng 3 năm sau Tháng 10 ~ Tháng 3 hai năm sau Tháng 4 ~ Tháng 3 hai năm sau
Số giờ học 800 giờ / 40 tuần 1200 giờ / 60 tuần 1600 giờ / 80 tuần
Ngày nghỉ Thứ bảy/Chủ Nhật, Ngày lễ, Nghỉ hè, Nghỉ thu, Nghỉ đông, Nghỉ xuân
Khóa học tiếng Nhật 1 năm
(Chỉ có ở phân viện Takamatsu và Tokushima)
Thời gian học
Tháng 4 ~ Tháng 3 năm sau
Số giờ học
800 giờ / 40 tuần
Ngày nghỉ
Thứ bảy/Chủ Nhật, Ngày lễ, Nghỉ hè, Nghỉ thu, Nghỉ đông, Nghỉ xuân
Khóa học tiếng Nhật 1 năm 6 tháng
Thời gian học
Tháng 10 ~ Tháng 3 hai năm sau
Số giờ học
1200 giờ / 60 tuần
Ngày nghỉ
Thứ bảy/Chủ Nhật, Ngày lễ, Nghỉ hè, Nghỉ thu, Nghỉ đông, Nghỉ xuân
Khóa học tiếng Nhật 2 năm
Thời gian học
Tháng 4 ~ Tháng 3 hai năm sau
Số giờ học
1600 giờ / 80 tuần
Ngày nghỉ
Thứ bảy/Chủ Nhật, Ngày lễ, Nghỉ hè, Nghỉ thu, Nghỉ đông, Nghỉ xuân
TAKAMATSU FUKUYAMA TOKUSHIMA
Số học viên quy định 320 150 100
Số học viên quy định
TAKAMATSU
320
FUKUYAMA
150
TOKUSHIMA
100

Thời gian biểu

Sau khi nhập học sẽ tiến hành kiểm tra và phân lớp Sáng hoặc Chiều tùy theo năng lực tiếng Nhật.
※Thời gian bắt đầu và kết thúc có thể khác nhau tùy theo từng trường.
Lớp học buổi sáng
Tiết 1 8:50〜9:35
Tiết 2 9:35〜10:20
Tiết 3 10:30〜11:15
Tiết 4 11:15〜12:00
Tiết 5 12:05〜12:50
Lớp học buổi chiều
Tiết 1 13:20〜14:05
Tiết 2 14:05〜14:50
Tiết 3 15:00〜15:45
Tiết 4 15:45〜16:30
Tiết 5 16:35〜17:20

Điều kiện nhập học

  • Người đã tốt nghiệp 12 năm giáo dục chính quy (bao gồm những người đủ điều kiện tốt nghiệp cho đến khi nhập học).

  • Người có năng lực tiếng Nhật tương đương N5 trở lên (đã học trên 150 giờ)

  • Người khỏe mạnh, có cuộc sống lành mạnh và tuân thủ luật pháp Nhật Bản cũng như nội quy của nhà trường.

Học phí và các khoản phí khác

Nhập học tháng 4

Khóa học tiếng Nhật 1 năm
(Chỉ có ở phân viện Takamatsu và Tokushima )
Thời điểm đóng tiền Trước lúc nhập học Tổng cộng
795,000 yên
Phí xét tuyển 20,000 yên
Phí nhập học 70,000 yên
Học phí 705,000 yên
Tổng cộng 795,000 yên
Khóa học tiếng Nhật 2 năm
Thời điểm đóng tiền Trước lúc nhập học Tháng 3 năm sau Tháng 9 năm sau Tổng cộng
1,500,000 yên
Phí xét tuyển 20,000 yên
Phí nhập học 70,000 yên
Học phí 705,000 yên 352,500 yên 352,500 yên
Tổng cộng 795,000 yên 352,500 yên 352,500 yên

Nhập học tháng 10

Khóa học tiếng Nhật 1.5 năm
Thời điểm đóng tiền Trước lúc nhập học Tháng 9 năm sau Tổng cộng
1,147,500 yên
Phí xét tuyển 20,000 yên
Phí nhập học 70,000 yên
Học phí 705,000 yên 352,500 yên
Tổng cộng 795,000 yên 352,500 yên

Chú ý: Về nguyên tắc, những chi phí đã nộp như học phí v...v sẽ không được trả lại. Tuy nhiên, trường hợp không được cấp “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú”, hoặc đã được cấp “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú” nhưng bị Đại sứ quán/Lãnh sự quán Nhật Bản tại nước sở tại từ chối cấp visa, hay trường hợp không thể cấp visa vì các lý do như thiên tai, xung đột, chiến tranh, dịch bệnh v...v nhà trường sẽ trả lại phí nhập học, học phí, tuy nhiên phí xét tuyển sẽ không được trả lại. Ngoài ra, đối với học sinh đã được cấp “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú” nhưng không nhập học với lý do cá nhân, nhà trường sẽ hoàn trả tiền học phí, nhưng sẽ không hoàn lại phí xét tuyển và phí nhập học. Trường hợp này học sinh phải gửi trả bản gốc “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú” và “Giấy phép nhập học” cho nhà trường, sau khi nhận được đủ giấy tờ nhà trường sẽ hoàn trả lại học phí.